CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI DELTA VIỆT NAM
Kính thưa Quý khách hàng, Trước hết, chúng tôi xin gửi lời chào trân trọng nhất tới toàn thể Quý khách hàng. Kính chúc quý khách hàng luôn mạnh khỏe và làm ăn phát đạt. Sau đây chúng tôi gửi tới Quý khách hàng Bảng giá thị trường của Sản phẩm hóa chất Sika, công nghệ sản xuất từ Thụy Sỹ – nhà sản xuất hàng đầu các loại hóa chất xây dựng tại thị trường Việt Nam.Báo giá sika chi tiết nhất
Để tìm hiểu về thông tin cũng như giá sản phẩm, quý khách vui lòng liên hệ Nhân viên kinh doanh Delta Việt Nam để được tư vấn và báo giá chính xác. Hotline: 091 202 4585 – 0982 779 339BẢNG BÁO GIÁ SẢN PHẨM SIKA MỚI NHẤT (2014)
Tên hàng | Đơn giá (VNĐ/1lit) | Định mức tiêu thụ |
SẢN PHẨM CHO BÊ TÔNG | ||
Sản phẩm cho bê tông | ||
Sika Viscocrete HE 10 (Phụ gia kéo dài thời gian ninh kết và giảm nước cao cấp) | Call | 0.5-0.8 lít/100 kg xi măng (đối với bê tông có độ chảy cao) |
Sika Viscocrete 3000-10 (Phụ gia giảm nước cao cấp cho Bê tông) | Call | 0.7-1.5 lít/100 kg xi măng |
Sikament NN (Phụ gia giảm nước cao cấp cho Bê tông) | Call | 0.6-2 lít/100 kg xi măng |
Sikament R4 (Phụ gia kéo dài thời gian ninh kết và giảm nước cao cấp cho bê tông) | Call | 0.6-1.4 lít/100 kg xi măng |
Sikament V4 (Phụ gia kéo dài thời gian ninh kết và giảm nước cao cấp cho bê tông) | Call | |
Plastiment 96 (Phụ gia kéo dài thời gian ninh kết và giảm nước cao cấp cho bê tông) | Call | 0.3-0.5 lít/100 kg xi măng |
Sikament 2000 AT (Phụ gia kéo dài thời gian ninh kết và giảm nước cao cấp cho bê tông) | Call | 0.6-1.2 lít/100 kg xi măng |
Plastocrete N (Phụ gia giảm nước cao cấp cho bê tông) | Call | 0.3-0.5 lít/100 kg xi măng |
Sikacrete PP1 (Phụ gia gốc Silicafume) | Call | 5-10% theo trọng lượng xi măng |
Sika Viscocrete 3000-20 ( Phụ gia giảm nước cao cấp cho bê tông) | Call | 0.7-1.5 lít/100 kg xi măng |
Sika Viscocrete 3000 ( Phụ gia giảm nước cao cấp cho bê tông) | Call | 0.5-1.5 lít cho 100 kg xi măng |
Sikament R4 (ER) ( Phụ gia kéo dài thời gian ninh kết và giảm nước cao cấp cho bê tông) | Call | 0.6-1.4 lít/100 kg xi măng |
Sikament RMC (Phụ gia kéo dài thời gian ninh kết và giảm nước cao cấp cho bê tông) | Call | |
Plastiment 100 (Phụ gia giảm nước và kéo dài thời gian ninh kết cho bê tông) | Call | 0.35-0.5 lít/100 kg xi măng |
Các sản phẩm hỗ trợ | ||
Sika Formoll WB (Vữa gốc xi măng) | 22.000 vnđ/1lit | |
Antisol E (Hợp chất bảo dưỡng bê tông) | Call | 4-6 m2/lít |
Antisol S (Màng bảo dưỡng bê tông) | Call | 4-5 m2/lít |
Rugasol C (Chất ức chế bề mặt bê tông) | Call | 0.25-0.3 kg/m2 |
Rugasol F (Chất ức chế bề mặt bê tông) | Call | 0.25-0.3 kg/m2 |
Separol (Hợp chất tháo dỡ khuôn) | 46.000 vnđ/1lit | 1 lít/42 m2 (vữa khuôn kim loại) |
VỮA RÓT/ĐỊNH VỊ | ||
Vữa rót gốc xi măng | ||
Sikagrout 214-11 (Vữa rót không co ngót có thể bơm dược) | Call | 76 bao/1m3 280 lít nước |
Sikagrout 214-11 HS (Vữa rót không co ngót có thể bơm được) | Call | 77 bao/1m3 270 lít nước |
Vữa rót gốc nhựa | ||
Sikadur 42 MP (Vữa rót gốc nhựa Epoxy 3 thành phần) | 82.900 vnđ/1lit | 2 kg/1 lít vữa |
SỬA CHỮA VÀ BẢO VỆ BÊ TÔNG | ||
Sửa chữa Bê tông: (Vữa trộn tại công trình) | ||
Sika Latex (Phụ gia chống thấm và tác nhân kết nối) | Call | khoảng 1 lít nước/1 m2 |
Sika Latex TH (Phụ gia chống thấm và tác nhân kết nối) | Call | khoảng 1 lít nước/1 m2 |
Intrapast Z-HV (Phụ gia hóa dẻo và bù co ngót) | Call | 1.0-2 kg/100 kg xi măng |
Sửa chữa Bê tông: (Vữa trộn sẵn) | ||
Sika Monotop 610 (Chất kết dính và bảo vệ cốt thép) | Call | 1.5-2 kg/m2 |
Sika Monotop 615 HB (Vữa sửa chữa vá gốc polymer công nghệ cao) | Call | 52 bao/1 m3 vữa |
Sika Monotop – R (Vữa polymer công nghệ cao) | Call | 71 bao/1 m3 vữa |
Sika Refit 2000 (Vữa sửa chữa bề mặt bê tông và tạo lớp phủ mỏng đẹp) | Call | 2.15 kg/lít |
Sikagard 75 Epocem (Vữa trám xi măng – epoxy siêu mịn) | Call | 2-4 kg/m2/1-2mm dầy |
Sika 102 (Vữa xi măng cản nước đông cứng nhanh) | Call | 2 kg/lít tỷ lệ nước 25% |
TĂNG CƯỜNG ĐỘ CHO KẾT CẤU | ||
Chất kết dính cường độ cao | ||
Sikadur 731 (Chất kết dính gốc nhựa epoxy 2 thành phần thixotropic) | Call | 1.7 kg/lít |
Sikadur 732 (Chất kết nối và lớp bảo vệ gốc nhựa epoxy 2 thành phần) | Call | 0.3-0.8 kg/m2 |
Sikadur 752 (Nhựa bơm epoxy 2 thành phần độ nhớt thấp) | Call | 1.1 kg/lít |
CHẤT TRÁM KHE VÀ CHẤT KẾT DÍNH ĐÀN HỒI | ||
Chất trám khe bề mặt | ||
Sikaflex Contruction AP | Call | 1 tuýp/6m dài khe rộng 10 mm dầy 10 mm |
Sikaflex Pro – 3 WF (Chất trám khe đàn hồi gốc polyurethane có khả năng co giãn 20%) | 263.000 vnđ/1 tuýp | 1 tuýp/6m dài khe rộng 10 mm dầy 10 mm |
Sikaflex 11FC | Call | |
Sika Primer 3 (Chất quét lót cho Sikaflex Construction) | Call | 1 lít/100 tuýp Sikaflex construction x600 ml |
CHẤT BẢO VỆ THÉP | ||
Inertol Poxitar F (Lớp phủ sàn gốc epoxy gốc hắc in than đá công nghệ cao cho bê tông và thép) | 315.000 vnđ | 0.37 kg/m2/lớp dày 0.15 micron |
CHẤT CHỐNG THẤM | ||
Chất chống thấm | ||
Sikatop Seal 107 (Vữa chống thấm và bảo vệ đàn hồi) | Call | 1-2 kg/1m2/lớp |
Sika Lite (Phụ gia chống thấm cho vữa với tính thi công cao) | Call | 1-2 lít/100 kg xi măng |
Sản phẩm cho các khe nối | ||
Sika Hydrotite (Chất chèn khe gốc hydrophilic) | Call | mét dài |
Waterbar V15 M (Y) (Băng BVC chống thấm đàn hồi) | Call | mét dài |
Waterbar V20 M (Y) (Băng BVC chống thấm đàn hồi) | Call | mét dài |
Waterbar V25 M (Y) (Băng BVC chống thấm đàn hồi) | Call | mét dài |
Waterbar V32 M (Y) (Băng BVC chống thấm đàn hồi) | Call | mét dài |
Waterbar O15 M (Y) (Băng BVC chống thấm đàn hồi) | Call | mét dài |
Waterbar O20 M (Y) (Băng BVC chống thấm đàn hồi) | Call | mét dài |
Waterbar O25 M (Y) (Băng BVC chống thấm đàn hồi) | Call | mét dài |
Waterbar O32 M (Y) (Băng BVC chống thấm đàn hồi) | Call | mét dài |
SƠN SÀN/CHẤT PHỦ | ||
Sơn sàn và các chất phủ gốc nhựa | ||
Sikafloor 2420 (Lớp trám/lót epoxy đa năng) | Call | 0.1-0.2 kg/m2/lớp |
Sikafloor 2530 W New (Lớp phủ sàn epoxy có màu gốc nước phân tán) | Call | 0.15-0.20 kg/m2/lớp |
Sikafloor 263 SL | Call | |
Sikafloor 264 | Call | |
Sikafloor 261 Rall 6011 (Chất phủ sàn tự san bằng gốc nhựa epoxy) | Call | 1.8 kg/m2/dày 2mm |
Sikafloor 381 | Call | |
Sikafloor 156 | Call | |
Sikagrad 63 N (Lớp phủ bảo vệ) | Call | 0.3-1.0 kg/m2/lớp |
Sikafloor Curehard 24 | Call | |
Sikafloor 81 Epocem (Vữa tự san bằng gốc xi măng epoxy) | Call | |
Sikafloor 21 Purcem FG | Call | |
Epocem Modul (AB-gard) | 302.000 vnđ | |
Sikafloor 161 HC Substrate (AB) | Call | |
Quartz sand ( Cát thạch anh) | 20.000 vnđ | |
Sikafloor Topping Compound | 30.000 vnđ | |
Thinner C | Call | |
Chất phủ sàn gốc xi măng | ||
Sikafloor Chadur xanh (Chất trộn sẵn làm cứng nền không kim loại) | Call | 3-6 kg/m2 dày 2-3mm |
Sikafloor Chadur xám (Chất trộn sẵn làm cứng nền không kim loại) | Call | 3-6 kg/m2 dày 2-3mm |
Sikafloor-2Syn top màu xanh ( Chất làm cứng nền rắc khô, công nghệ cao ) | Call | |
Sikafloor-2Syn top màu xám (Chất làm cứng nền rắc khô, công nghệ cao) | Call | |
Màng chống thấm Bituminous | ||
Sikaproof Membrane (Màng chống thấm – Bituminous) | Call | Lớp lót: 0.3kg/m2 Lớp phủ: 0.6 |
BC Bitument Coating | Call | |
CÁC LOẠI SẢN PHẨM KHÁC | ||
Sika BituSeal T-130 SG | Call | |
Sika BituSeal T-140 MG | Call | |
Sika BituSeal T-140 SG | Call | |
Các loại súng bơm | ||
Caulking gun | Call | |
Blade Heaters 220V-350w | Call |